Tối 8/8, Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Đại học Huế. Điểm dành cho thí sinh thuộc KV3, học sinh phổ thông. -Mức liền kề Khu vực chênh nhau 0,5 điểm - Mức liền kề Đối tượng chênh nhau 1,0 điểm 1. TrưỜng ĐẠi hỌC Kinh tẾ: 401 Kinh tế, khối A 15 403 Kinh tế chính trị, khối A 15 401 Kinh tế, khối D 14 403 Kinh tế chính trị, khối D 14 402 Quản trị kinh doanh, khối A 17,5 404 Kế toán, khối A 19,5 402 Quản trị kinh doanh, khối D 16,5 404 Kế toán, khối D 18,5 405 Tài chính ngân hàng 20,5 406 Hệ thống thông tin kinh tế 15 2. TrưỜng ĐẠi hỌc Nông Lâm a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành: 101 Công nghiệp& CT Nông thôn 15 303 Bảo quản chế biến nông sản 15 102 Cơ khí bảo quản CBNSTP 15 312 Chế biến lâm sản 15 103 Công nghệ thực phẩm 15,5 401 Quản lý đất đai 15 b) Các ngành học thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi. Điểm trúng tuyển khối A: 15 Điểm trúng tuyển khối B: 15 301 Trồng trọt 308 Nuôi trồng thủy sản 302 Bảo vệ thực vật 309 Nông học 304 Làm vườn và SVC 310 Khuyến nông và PTNT 305 Lâm nghiệp 311 Quản lý TN rừng và MT 306 Chăn nuôi-Thú y 313 Khoa học đất 307 Thú y 3. TrưỜNg ĐẠi hỌC NghỆ thuẬt 801 Hội hoạ 44 805 Sáng tác - Lý luận âm nhạc 43,5 802 Điêu khắc 13 806 Biểu diễn âm nhạc 24,5 803 Sư phạm Mỹ thuật 35 807 Sư phạm Âm nhạc 25,5 804 Mỹ thuật ứng dụng 33,5 808 Nhã nhạc 18 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 101 Toán học 15 304 Công nghệ sinh học 23 102 Tin học 15 501 Luật 16,5 103 Vật lý 15 601 Văn học 15 104 Kiến trúc công trình 25 602 Lịch sử 14,5 105 Điện tử - Viễn thông 18 603 Triết 14 201 Hoá học 15 604 Hán-Nôm 14 202 Địa chất 15 605 Báo chí 15,5 203 Địa chất CT & ĐC thủy văn 15 606 Công tác xã hội 14 301 Sinh học 16 607 Xã hội học 14 302 Địa lý, khối A 15 608 Ngôn ngữ 14 302 Địa lý, khối B 15 609 Đông phương học, khối C 14 303 Khoa học môi trường, khối A 15,5 609 Đông phương học, khối D1 13,5 303 Khoa học môi trường, khối B 22 5.-TrưỜng ĐẠi hỌc Sư PhẠm 101 SP Toán 21 501 SP Tâm lý Giáo dục 14 102 SP Tin học 17 502 SP Giáo dục chính trị 14,5 103 SP Vật lý 18 601 SP Ngữ văn 18 104 SP Kỹ thuật công nghiệp 15 602 SP Lịch sử 18 201 SP Hoá 22 603 SP Địa lý 17,5 301 SP Sinh học 21,5 901 SP Giáo dục tiểu học 14 302 sp KT Nông Lâm 17,5 902 SP Mẫu giáo 13 6.-TrưỜng ĐẠi hỌc Y-DƯỢC 301 Bác sĩ đa khoa 25 305 Kỹ thuật Y học 21,5 302 BS Răng - Hàm - Mặt 25 306 Y tế công cộng 18,5 303 Dược sĩ 20,5 307 Bác sĩ y học dự phòng 20 304 Điều dưỡng 21 7.-TrưỜng ĐẠi hỌc NgoẠi NGỮ 751 Tiếng Anh 13,5 701 SP Tiếng Anh 15,5 752 Tiếng Nga, khối D1 13 702 SP Tiếng Nga, khối D1 13 752 Tiếng Nga, khối D2 13 702 SP Tiếng Nga, khối D2 13 753 Tiếng Pháp 13 703 SP Tiếng Pháp 13 754 Tiếng Trung, khối D1 13,5 704 SP Tiếng Trung, khối D1 13 754 Tiếng Trung, khối D4 13 704 SP Tiếng Trung, khối D4 13 755 Tiếng Nhật, khối D1-D4 14,5 705 Việt Nam học 13 706 Quốc tế học 13 8.-KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT 901 SP Thể chất-GD Quốc phòng 23 902 SP Giáo dục thể chất 22,5 Theo Hội đồng Tuyển sinh ĐHH+
Em rớt ĐH Huế mất tiêu rùi Dù sao thì cũng mừng, đỡ bị ba mẹ bắt học Diễn đàn mình có bao nhiêu người thi & đậu ĐH nhỉ
Nghe hay đấy chứ. Anh em nào có thông tin về kết quả thi đại học của các QTNers thì post lên dùm cái đi.