Đề thi vào 10 môn Toán 2011 (chính thức)

Thảo luận trong 'GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO' bắt đầu bởi ngoan, 23/6/11.

  1. ngoan Thành viên

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI Năm học: 2011 – 2012
    ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
    Thời gian làm bài: 120 phút

    Bài I (2,5 điểm)
    Cho A= (căn x / (căn x - 5)) – (10căn x / (x- 25)) – (5 / (căn x + 5)), với x >= 0 và x khác 25.
    1) Rút gọn biểu thức A.
    2) Tìm giá trị của A khi x = 9.
    3) Tìm x để A < 1/3.

    Bài II (2,5 điểm)
    Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
    Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?

    Bài III (1,0 điểm)
    Cho parabol (P) : y = x mũ 2 và đường thẳng (d) : y = 2x – m mũ 2 + 9.
    1) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
    2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.

    Bài IV (3,5 điểm)
    Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 lần lượt là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại M, N.
    1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
    2) Chứng minh ENI = EBI và MIN = 90 độ
    3) Chứng minh AM.BN = AI.BI.
    4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.

    Bài V (0,5 điểm)
    Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 4 x mũ 2 – 3x + 1/4x + 2011.

    Để xem các đề thi khác vào trang http://xemdiemthivn.com
    Để xem đáp án vào trang http://xemdapan.com
    Để biết điểm chuẩn qua SMS
    Soạn TDCM MÃTỈNH MÃTRƯỜNG gửi 8502
    Để nhận điểm thi vào 10 qua SMS nhanh nhất
    Soạn: TDTM MÃ TỈNH SỐBÁODANH gửi 8502
    VD Bạn thi ở tỉnh Quảng trị, số danh của bạn là 1234
    Soạn: TDTM 32 1234 gửi 8502

    Danh sách mã trường THPT tại Qủang trị
    S GD-ĐT Qung Tr
    0
    THPT Nam Hi Lăng
    11
    THPT Hi Lăng
    12
    THPT Trn Thm
    13
    THPT Nguyn Bnh Khiêm
    14
    Phòng GD&ĐT Hi Lăng
    15
    THPT TX Qung Tr
    16
    THPT DT Ni Trú Tnh
    17
    THPT Nguyn Hu
    18
    Phòng GD&ĐT TX Q Tr
    19
    THPT Triu Phong
    20
    THPT Chu Văn An
    21
    THPT Vĩnh Đnh
    22
    Phòng GD&ĐT Triu Phong
    23
    THPT Chuyên LQĐôn
    24
    THPT Đông Hà
    25
    THPT Lê Li Đông Hà
    26
    THPT Phan Châu Trinh
    27
    TTKTTH-HN tnh
    28
    Phòng GD&ĐT TP Đông Hà
    29
    THPT Tân Lâm
    30
    THPT Cam L
    31
    THPT Lê Thế Hiếu
    32
    Phòng GD&ĐT Cam L
    33
    THPT Hướng Hoá
    34
    THPT Lao Bo
    35
    Phòng GD&ĐT Hướng Hóa
    36
    THPT Đakrông
    37
    Phòng GD&ĐT Đak Rông
    38
    THPT Cn Tiên
    39
    THPT Gio Linh
    40
    THPT Nguyn Du
    41
    Phòng GD&ĐT Gio Linh
    42
    THPT Vĩnh Linh
    43
    THPT Ca Tùng
    44
    THPT Nguyn Công Tr
    45
    THPT Bến Quan
    46
    Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
    47
    TTGDTX Hướng Hoá
    48
    TTGDTX Đakrong
    49
    TTGDTX Cam L
    50
    TTGDTX Đông Hà
    51
    TTGDTX Hi Lăng
    52
    TTGDTX TX Qung tr
    53
    TTGDTX Triu Phong
    54
    TTGDTX Gio Linh
    55
    TTGDTX Vĩnh Linh
    56
    TTKTTH-HN TX Qung tr
    57
    TTKTTH-HN Vĩnh Linh
    58
    THPT Hướng Phùng
    59
    THPT S 2 Đakrông
    60
    THPT A Túc
    61
    THPT Nguyn Hu Thn
    62
    TC ngh Qung Tr
    63


Chia sẻ trang này