định nghĩa về một người bạn

Discussion in 'Tình bạn cao cả.' started by pé_như, Oct 12, 2008.

  1. pé_như Thành viên

    1.Accepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.


    2.Believes in "you" - Luôn tin tưởng bạn.


    3.Calls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói “Xin chào”.


    4.Doesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.


    5.Envisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.


    6.Forgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm

    7.Gives unconditionally Tận tụy với bạn.


    8.Helps you - Giúp đỡ bạn.


    9.Invites you over - Luôn lôi cuốn bạn.


    10.Just "be" with you - Tỏ ra “xứng đáng” với bạn.


    11.Keeps you close at heart - Trân trọng bạn.


    12.Loves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.


    13.Makes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.


    14.Never judges - Không bao giờ phán xét.


    15.Offers support - Là nơi nương tựa cho bạn.


    16.Picks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.


    17.Quiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.


    18.Raises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.


    19.Says nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn


    20.Tells you the truth when you need to hear it - Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.


    21. Understands you - Hiểu được bạn.


    22.Walks beside you - Sánh bước cùng bạn.


    23.X-amines your head injuries - “Bắt mạch” được những chuyện khiến bạn “đau đầu”.


    24.Yells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.


    25.Zaps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.
    không biết trong chúng ta ai đã làm được gì cho bạn như thế này chưa
  2. Chiếc Nhẫn Cỏ Thành viên

    V nà 1 ng tiêu chuẩn để cho ng khác chọn làm bạn ;))
  3. mr new Thành viên

    và gọi lại cho ta khi ta nhá máy?/wa chuẩn là bạn tốt

Share This Page